Từ điển Thiều Chửu
宦 - hoạn
① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦. ||② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.

Từ điển Trần Văn Chánh
宦 - hoạn
① (cũ) Làm quan: 仕宦 Sĩ quan; ② Hầu hạ; ③ [Huàn] (Họ) Hoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宦 - hoạn
Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.


薄宦 - bạc hoạn || 拙宦 - chuyết hoạn || 宦路 - hoạn lộ || 宦官 - hoạn quan || 宦味 - hoạn vị ||